Máy in mã vạch Zebra ZT510 thuộc dòng máy in thay thế cho Zebra 105SL Plus, với một số cải tiến, nâng cấp linh hoạt hơn, vận hành êm ái, và hiêu năng vượt trội.
Nâng cấp đầu in: ZT510 linh hoạt trong quá trình thay thế, hoán đổi, nâng cấp giữa các đầu in có độ phân giải khác nhau (203 dpi và 300 dpi) --> không cần bộ chuyển đổi - kit convert (Plug and Play).
Giao tiếp - kết nối: ZT510 cung cấp và hỗ trợ đày đủ các chuẩn kết nối tới máy tính, hệ thống như: USB, Serial,Giga Ethernet và tùy chọn nâng cấp Paralel và Wireless.
Cải tiến: Zebra ZT510 nâng cấp hệ thống kéo, cuộn nhãn và ruy băng mực --> máy hoạt động nhẹ nhàng, tiếng ồn giảm tối đa so với Zebra 105SL Plus hoặc với dòng Xi4 Series.
Thông số kỹ thuật:
Thuộc tính chung
|
|
Phương thức in
|
Truyền nhiệt và truyền nhiệt trực tiếp
|
Cấu trúc
|
Khung kim loại
|
Giao tiếp
|
USB, Serial, Giga Ethernet,
Bluetooth LE.
Wireless (tùy chọn).
Parallel (tùy chọn).
|
Giao diện thao tác
|
Màn hình LCD, các phím chức năng
|
Cấu hình máy in
|
|
Độ phân giải
|
203 dpi / 8 dots per mm
300 dpi / 12 dots per mm (tùy
chọn)
|
Bộ nhớ
|
512 MB RAM
2 GB Flash
|
Độ rộng đầu in
|
4.09 inch / 104 mm
|
Tốc độ in tối đa
|
12 ips/ 305 mm/s
|
Cảm biến nhận giấy
|
Dual media sensors:
transmissive và reflective
|
Độ dài in tối đa – nhãn
continuos
|
203 dpi: 3810 mm
300 dpi: 2540 mm
|
Thông số nhãn in
|
|
Độ rộng tối đa nhãn
|
20 mm to 114 mm
|
Đường kính tối nhãn
|
203 mm
|
Độ dày nhãn
|
0.076 mm to 0.305 mm
|
Kiểu nhãn
|
Continuos, die-cut., notch,
black mark
|
Thông số ruy băng mực
|
|
Độ dài tiêu chuẩn
|
450 m
|
Độ rộng tối đa
|
110 mm
|
Đường kính lõi
|
25.4 mm
|
Chỉ tiêu môi trường hoạt động
|
|
Nhiệt độ hoạt động
|
In truyền nhiệt: 50
to 400 C (sử dụng ruy băng mực)
In nhiệt trực tiếp: 00
to 400 C (không cần ruy băng)
Nhiệt độ lưu kho: -300
to 600 C
|
Nguồn
|
Auto-detectable: 90-265 VAC,
47-63Hz, 250 Watts
|
Thông số vật lý
|
|
Khi đóng lắp
|
|
Chiều dài
|
512.3 mm
|
Chiều rộng
|
268.2 mm
|
Chiều cao
|
395.68 mm
|
Trọng lượng
|
22.7 kg
|
No comments:
Write nhận xét